Xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Thaco Foton Ollin S700

Giá xe xem chi tiết bên dưới hoặc liên hệ Hotline

  • Xe THACO FOTON OLLIN mới 100%
  • Bồn xi téc chắc chắn, bền đẹp
  • Giá bán tại xưởng – KM 50% thuế trước bạ
  • Mua trả góp 80% giá trị xe – Lãi suất cực thấp
  • Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nơi

MODEL: FOTON OLLIN 

  • Tổng tải trọng: 6.500 kg
  • Tải trọng chuyên chở: 2.500 kg
  • Kích thước xe: 6.450 x 2.100 x 2.440 mm
  • Kích thước sàn: 4.100 x 2.100 x — mm
  • Lốp: 7.00-16

Thông tin chi tiết

Xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Thaco Foton Ollin S700 được phan phối và bảo hành toàn quôc. Xe cơ sở Foton S700 được Thaco nhập khẩu từ Foton Trung Quốc về lắp ráp tại Việt Nam. Sau đó được Minh Hà Auto thiết kế và hoàn thiện thành xe ô tô chở xe máy chuyên dùng.

Xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Thaco Foton Ollin S700

Xe nâng đầu OLLIN S700 sử dụng động cơ Isuzu 4J28TC công nghệ Nhật Bản. Loại động cơ diesel 4 kỳ, với 4 xi lanh thẳng hàng, có dung tích xi lanh 2.771 cm³. Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng và tăng áp. Giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, phù hợp cho các hành trình dài.

Xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Thaco Foton Ollin S700

Xe được thiết kế với khung hình thang chắc chắn. Thùng xe dày dặn với đà ngang đà dọc được đan dày có tăng cứng. Giúp tăng khả năng chịu tải và đảm bảo an toàn khi vận hành.

Xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Thaco Foton Ollin S700

Xe nâng đầu OLLIN S700 là lựa chọn hoàn hảo cho 1 chiếc xe nhỏ, linh hoạt, cơ động. Với động cơ bền bỉ, khả năng vận chuyển linh hoạt, cùng giá thành hợp lý. Đây là dòng xe đáng để đầu tư cho một giải pháp vận tải hiệu quả và kinh tế.

Thông số kỹ thuật xe nâng đầu chở máy công trình Thaco Ollin S700

STT Tên thông số
1

Thông tin chung

1.1 Loại phương tiện Ô tô chở xe máy chuyên dùng
1.2 Nhãn hiệu/ Tên thương mại FOTON OLLIN S700 MS65A34R110-CMCD
1.3 Công thức bánh xe 4×2
2

Kích thước xe 

2.1 Kích thước bao: dài x rộng x cao 6.450 x 2.100 x 2.440 mm
2.2 Kích thước lòng thùng 4.100 x 2.100 x — mm
2.3 Khoảng cách trục 3.360 mm
2.4 Vệt bánh xe trước/sau 1.590/1.485 mm
2.5 Vệt bánh xe sau phía ngoài 1.730 mm
2.6 Khoảng sáng gầm xe 200 mm
2.7 Góc thoát trước/sau (độ) 220/170
3

Thông số về khối lượng

3.1 Khối lượng bản thân 3.805 kg
3.2 Khối lượng hàng hóa chuyên chở 2.495 kg
3.3 Số người cho phép chở kể cả người lái 03 người
3.4 Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất 6.495 kg
4

Tính năng chuyển động 

4.1 Tốc độ cực đại của xe 84,18 km/h
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được 31 %
4.3 Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m 20,42 giây
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải 41,230
4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài 6,7 m
5

Động cơ

5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ Động cơ Isuzu 4J28TC
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, làm mát khí nạp, có tăng áp.
5.3 Dung tích xi lanh 2.771 cm3
5.4 Đường kính xi lanh x Hành trình piston 93 x 102 mm
5.5 Công suất lớn nhất/ tốc độ quay 81  kW/ 3.200 vòng/phút
5.6 Momen xoắn lớn nhất/ tốc độ quay 280 N.m/ 1.800 vòng/phút
5.7 Phương thức cung cấp nhiên liệu: Phun trực tiếp
5.8 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6

Hệ thống truyền lực

6.1 Li hợp : Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không.
6.2 Hộp số: Cơ khí: 05 số tiến và 01 số lùi
Tỉ số truyền ở từng tay số i1= 5,595; i2=2,848; i3=1,691; i4=1,000; i5=0,794; iL=5,347;
6.3 Trục các đăng (trục truyền động): 2
6.4 Cầu xe: Cầu trước/sau: Cầu dẫn hướng/ cầu chủ động
6.5 Bánh xe và lốp: Cỡ lốp/ Số lượng: 7.00-16/ 06 + 01 lốp dự phòng
7 Hệ thống treo
–  Trục 1:    Loại treo/Loại giảm chấn–  Trục 2:    Loại treo/Loại giảm chấn Phụ thuộc; 03 lá nhíp; giảm chấn thủy lựcPhụ thuộc; 05+02 lá nhíp; giảm chấn thủy lực
8 Hệ thống phanh
8.1 – Phanh chính: Cơ cấu/ Dẫn động, điều khiển Tang trống/ Dẫn động thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không.
8.2 – Hệ thống phanh dừng:+ Cơ cấu phanh/ Dẫn động, điều khiển

+ Vị trí tác động

Tang trống/ Cơ khí

Trục thứ cấp hộp số.

8.3 – Phanh dự phòng: Phanh động cơ bằng đường khí thải
9 Hệ thống lái
– Cấu lái kiểu trục vít: Trục vít êcu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. Tỷ số truyền cơ cấu lái:18,85:1
10 Khung xe
Kiểu dáng: Kiểu hình thang, tán ri vê
11 Cabin
Kiểu cabin/ Số người ngồi trong cabin/ Cửa cabin: Kiểu lật/ 03 người/ 02 cửa
12 Thùng hàng
12.1 Mô tả Sàn chở
12.2 Kích thước lòng thùng 4.100 x 2.100 x — mm
13

Cơ cấu chuyên dùng xe nâng đầu Ollin S700

13.1 Bơm thủy lực 01
Nhãn hiệu TAIZHOU
Số loại SGP1A36D2H1-L
Lưu lượng bơm 36 ml/vòng
Áp suất làm việc lớn nhất 20 Mpa
Tốc độ quay 2500 vòng/phút
13.2 Tời kéo thủy lực Có, mới/cũ
13.3 Xilanh thủy lực kích nâng, Xilanh thủy lực cầu dẫn, van cân bằng Có, mới 100%
13.4 Bộ chân chống nâng đầu, cầu dẫn leo máy Có, mới 100%, chắc chắn

Để biết thêm thông tin chi tiết xe nâng đầu chở máy Thaco ollin S700. Nhận Báo giá và các chương trình khuyến mại bán hàng cụ thể. Quý khách vui lòng liên hệ với Minh Hà Auto theo hotline 0913 844 866 để được phục vụ.

Sản phẩm khác