ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Xe tải cẩu Hino FC 6,4 tấn – gắn cẩu Unic được Minh Hà Auto phân phối là dòng xe tải cẩu hạng trung với Tổng tải trọng 11 tấn. Xe có tải trọng chở hàng 5 tấn. Tải trọng cẩu 3 tấn. Phù hợp với nhu cầu cẩu và chở hàng đa dạng của khách hàng
HÌNH ẢNH XE TẢI CẨU HINO FC – GẮN CẨU UNIC
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Xe tải cẩu Hino FC – Unic được Minh Hà Auto phân phối có thiết kế hoàn toàn mới, mang tính tàn cẩu. Có kiểu dáng khí động học, tăng khả năng vận hành, giảm sức cản của không khí. Cabin rộng rãi và nhiều tiện nghi cùng điều hòa không khí 2 chiều. Ghế lái có thể di chuyển lên xuống, trước sau giúp người lái xe có tư thế thoải mái. Cột tay lái thiết kế gật gù và thay đổi độ cao tùy thuộc tư thế lái người điều khiển. Góc chữ A thiết kế rộng cùng Gương chiếu hậu lắp hai bên cánh cửa tăng khả năng quan sát. Hệ thống lên kính điều khiển điện. Cùng trang bị hệ thống khóa cửa trung tâm giúp các thao tác đơn giản và an toàn hơn.
Bảng điều khiển trung tâm với thiết kế hiện đại, hệ thống hiển thị thông tin điện tử. Giúp người điều khiển dễ dàng quan sát và nắm bắt được những vấn đề của xe. Các nút điều khiển/chức năng được bố trí khoa học, hợp lý và tiện lợi cho người điều khiển.
Xe tải cẩu Mihaco FC9JLTC – Unic sử dụng động cơ Euro4, thân thiện môi trường. Công suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hoạt động bền bỉ, năng suất cao đảm bảo hiệu quả kinh doanh cao nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU HINO FC9JLTC – UNIC
LOẠI XE (MODEL) | HINO – FC9JLTC | |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG (DIMENSIONS & WEIGHT) | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao (Overall: Length x Width x Height) | mm | ~ (8.700 x 2.500 x 3.400) |
Chiều dài cơ sở (Wheel base) | mm | 4.990 |
Công thức bánh xe (Wheel formula) | 4 x 2 | |
Trọng lượng bản thân (Kerb weight) | kg | 6.000 ÷ 6.500 |
Trọng tải cho phép (Pay load) | kg | 4.500 ÷ 5.200 |
Trọng luợng toàn bộ (Gross vehicle weight) | kg | ≈ 11.000 |
Số chổ ngồi (Seating capacity) | 03 | |
ĐỘNG CƠ xe tải cẩu Hino – Minh Hà Auto | ||
Loại (Type) | Động cơ Diesel HINO J05E-UA EURO4, 4 kỳ 6 xi lanh thẳng hàng tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
Hộp số (Transmission) | 06 số tiến, 01 số lùi | |
Thể tích làm việc (Displacement) | cm3 | 5.123 |
Công suất lớn nhất (Max. Output) | PS/rpm | 180/2.500 |
Mômen xoắn cực đại (Max. Torque) | N.m/rpm | 530/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (Fuel tank capacity) | lít | 200 |
KHUNG XE (CHASSIS) | ||
Hệ thống lái (Steering) | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | |
Hệ thống phanh (Service brake) | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Cabin (Cab) | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | |
Cỡ lốp (Tires size) | 8.25-16 | |
Tốc độ cực đại (Max. Speed) | km/h | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (Grade ability) | Tan(%) | 31.7 |
THÙNG LỬNG (Sau khi lắp cẩu) | ||
Kích thước lọt lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | mm | ~ (6.100 x 2.400 x 550) |
(Inside: Length x Width x Height) | ||
Vật liệu | Tôn dập sóng, thép cán định hình, sàn thùng tôn nhám | |
CẦN CẨU THỦY LỰC | Hiệu UNIC dòng URV340 (nhập khẩu từ Nhật Bản) | |
Công suất nâng lớn nhất | kG/m | 3.030/2,3 ÷ 2,5 |
Số đoạn cần | 3 ÷6 | |
Bán kính làm việc lớn nhất | m | 7.5 ÷ 14.4 |
Chiều cao móc cẩu tối đa | m | 9.2 ÷ 15.9 |
Góc nâng /vận tốc nâng cần | Độ/giây | 1 độ ÷ 78 độ/12 |
Góc xoay và tốc độ xoay | Liên tục 360 độ với tốc độ 2,5 vòng/phút, khóa xoay tự động | |
Công suất kéo dây đơn tối đa | kGf | 760 |
Tốc độ dây kéo đơn tối đa | m/phút | 76 |
Dây cáp (đường kính x chiều dài) | 8 mm x 51 ÷ 85 m | |
Chân chống | 02 chân chống ra vào bằng tay, nâng hạ bằng thủy lực với độ mở chân chống tối đa 3,5m | |
Hệ thống điều khiển thủy lực | Nhiều van điều khiển với một van an toàn tổng thể | |
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng | |
Trang bị an toàn cẩu | Đồng hồ đo tải – Bảng thông số tải – Còi báo động Hệ thống an toàn móc cẩu – Thiết bị đo độ cân bằng | |
Trang bị tiêu chuẩn theo xe | 01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề, đồng hồ đo tốc độ động cơ, CD/AM&FM Radio với 02 loa, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá. |